a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
11 tấn 25 kg=..................kg
21 m2 12 dm2=................dm2
13 m2 31 cm2=................cm2
\(\frac{3}{4}\)phút 30 giây=..........giây
11 tấn 25 kg=1025 kg
21m2 12dm2= 2112dm2
13m2 31cm2=1331cm2
\(\frac{3}{4}ph\text{út}30gi\text{â}y=75gi\text{â}y\)
11 tấn 25 kg = 11025 kg
21 m2 12 dm2 = 2112 dm2
13 m2 31 cm2 = 130031 cm2
3/4 phút 30 giây = 75 giây
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
1/
a. 1543 g = … kg b. 128,4 dag = … kg
c. 760kg = … tạ d. 23 tạ = … tấn
2/
a. 25,5 tấn =…tấn ….tạ b. 14,7tấn = ….tấn …kg
c. 5 tấn 23 kg = … kg d. 3 tạ 3kg =……tạ
3/
a. 3,2 ha = ...m2 b. 34,5 dam2 = ...m2
c/ 0,5km2= ... ha d. 73,5 m2 = cm2
4/
a. 593dm2 = ... m2 b. 9,1 dam2 = … m2
b. 15mm2 = .. cm2 d. 1/2 km2 =… ha
làm giúp mình với nha
Bài 2:
a: =25 tấn 5 tạ
b: =14 tấn 700kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
530 kg
205 phut
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg
b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2
a. 15mm = ............. cm 6mm= ................ cm b. 5m2dm = ..........dm 3 tấn 6 tạ = .......... tạ c. 4km2 62ha =....... ... m2 7km2 6m2 = ..............hm2 2m 47mm = ................. m 9 tạ 2 kg = ................... kg 8dam2 4m2 = ................ m2 7km 5m =.................... m 8 tấn 6kg = ................. kg 7yến 16g = .................yến 4575m =..........km ........ m 37054mm = ...... m ......mm 5687kg = ....... tấn ........ kg 4087g = ...........kg ......... g 6434dam2 = ...... ha.....dam2 834mm2 = ..... cm2 ..... mm2
d. 127cm2 = ..... dm2 ..... cm2 357 mm2 = ..... cm2 ..... mm2 2 dm2 3 cm2 =..... ..cm2
3/17 m2 = ..... dm2 2/9 km2 = ..... ha 7/18 ha = .......m2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
\(\dfrac{3}{5}m^2=\dfrac{30000}{5}=6000cm^2\)
\(2.tấn.3.tạ=2000+300=2300kg\)
\(\dfrac{1}{3}.ngày=\dfrac{24}{3}=8.giờ\)
\(6m^23dm^2=600+3=603dm^3\)
\(175.phút=2.giờ.55.phút\)
\(\dfrac{4}{5}kg=\dfrac{4000}{5}=800g\)